Phốt là gì? Hóng Phốt với Bốc Phốt là như thế nào

Phốt là gì?
Rate this post

Phốt là một từ tiếng lóng, được cư dân mạng và đặc biệt giới tuổi teen hay sử dụng. Đây là “cha” là “mẹ” cùa từ Phốt đang được thịnh hành như ngày nay.
Bản thân của từ “phốt” không mới, nhưng cái lôi phốt lên và để cả “bàn dân thiên hạ” cùng nhìn vào, cùng cảm nhận. Và cùng ngửi thưởng thức thì khá là đặc sắc.
Phốt là chất thải của con người bao gồm chất thải của quá trình tiêu hóa thức ăn thành công và chất thải trong sinh hoạt.
Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đã từng nhìn thấy dòng chữ đại loại như vậy. Phốt hay bóc phốt là một cụm từ quá đỗi quen thuộc với những người dùng Facebook. Nhưng không phải ai cũng hiểu ý nghĩa của câu nói đó. Vậy hôm nay chúng tôi viết bài này nhằm giúp cá bạn hiểu phần nào về từ “phốt” này.

Xem thêm: hút bể phốt

Bể phốt 2 ngăn
Bể phốt 2 ngăn

Phốt là gì?

Theo nghĩa đen: Phốt chỉ hình ảnh cái bể phốt.

Đặc điểm nhận dạng của phốt: Mùi hôi thối cực kỳ khó chịu; Màu sắc đen ngòm; Thường ở dạng sếnh lỏng tựa như bùn.
Phốt không thể thải trực tiếp ra môi trường. Vì vậy, chúng ta sáng tạo ra một công trình được gọi là Bể Phốt. Bể phốt là nơi chứa phốt và ngăn ngừa mọi tác hại của phốt với môi trường bên ngoài, và xử lý cơ bản phốt ở bước đầu.

Nghĩa bóng của cư dân mạng khi nói về Phốt

Theo nghĩa bóng hay được dùng bởi giới trẻ: Phốt chỉ sự vạch mặt trên mạng xã hội để bàn về các thông tin, tổ chức, con người. Nhằm mục đích công khai cho nhiều người biết về những tin xấu này, những hình ảnh xấu xí hay hành động quá đáng. Những thông tin này thường không tốt đẹp thậm chí là phỉ báng hay nói xấu nhau hay bịa đặt cho lợi ích các nhân . Tóm lại tất cả mọi điều không tốt đẹp mà họ muốn giấu kín bị lộ là ngoài gọi là phốt.
Bóc phốt: là người chủ động đưa thông tin ra công chúng
Dính phốt: Một hoặc nhiều người là nạn nhân của người bóc phốt.

Phốt là gì?
Phốt là gì?

Xem thêm: Hóa giải bể phốt phong thủy

Ý nghĩa của từ Phốt hay Bóc Phốt

Xét về mặt tích cực bóc phốt đúng những hành động và những việc sai trái của cá nhân tổ chức nào đó đang gây ảnh hưởng tới mọi người sẽ giúp mọi người biết cách phòng tránh. Ví dụ như trong mỹ phẩm, bóc phốt cửa hàng mỹ phẩm A bán mỹ phẩm Fake sẽ giúp mọi người không mua sản phẩm của shop đó để tránh sử dụng sản phẩm kém chất lương.
Xét về mặt tiêu cưc: người bóc phốt tạo những phốt không đúng sự thật về cá nhân tổ chức nào đó là hành vi xấu muốn hạ bệ họ, bôi nhọ danh dự của họ hoặc cũng muốn được nổi tiếng tự tạo phốt để nhằm đặt được các mục đích

Biệt đội Hóng Phốt là ai

Là tập thể những người thích những tin giật gân, tò mò về những mặt trái của xã hội. Hãy những góc khuất của một ca sĩ, hay diễn viên nổi tiếng nào đó.
Bất kỳ một phốt nào của một người bình thường cũng được đón chào nồng hậu. Và đặc biệt, nếu như phốt là của một người nổi tiếng.
Thì biệt đội hóng phốt lại càng hùng hậu và được bình luận và chia sẻ muôn phương.

Mưu đồ thực sự của Phốt thâm hậu như thế nào?

Nhưng hành động ” Bốc Phốt” và đưa phốt ra ánh sáng. Nhằm phản ảnh chất lượng phục vụ kém, hàng hóa kém chất lượng, hay một mảng tối của một ai hay một tổ chức.
Vì vậy, phốt luôn có hai mặt: Mặt tốt và mặt xấu.
Mặt tốt: Giúp những người xung quang và xã hội biết và tránh xa.
Mặt xấu: Có thể dìm nghỉm một thương hiệu và một dịch vụ hay sản phẩm đang thịnh hành.
Nhưng trong ngành truyền thông, thì Phốt là một “ngón nghề” cao tay. Mà không phải ai cũng có thể sử dụng.
Bởi chỉ cần một phốt nhè nhè, như là: Lộ ảnh nóng; Lộ ảnh giường chiếu … của một ca sĩ hay diễn viên không tên. Thì chỉ sau một đêm, diễn viên hay ca sĩ đó được nổi tiếng như cồn. Và sẽ có những cát sê nhiều tiền khi đi diễn ở bất cứ đâu.

Phốt trong tiếng anh là gì

Nghĩa của “bể phốt” trong tiếng Anh là “septic tank

Cách dịch tương tự của từ “bể phốt” trong tiếng Anh

bể danh từ – basin. sea. basin
bể tính từ – broken
be danh từ – beige
bê danh từ – bee. calf. baby. cow
bê động từ – to carry
bệ danh từ – dais. pedestal. platform. sole. throne
bề danh từ – edge. side
bè danh từ – alliance. float. gang. group. party. raft. band
bé danh từ – baby
bé tính từ – little. small. tiny
bẻ động từ – to breakto. pick. to pick. to crack. to flex. to fold down
bẹ danh từ – spathe. Indian corn. vagina
bế – to carry in one’s arms

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0945410880
Contact